So sánh CTĐT ngành CNKT ĐK&TĐH ban hành năm 2022 và năm 2024
CTĐT ban hành |
2022 |
2024 |
||||
Các chuyên ngành |
CNKTĐK |
TĐH & TBĐCN |
TH cho ĐK&TĐH |
CNKTĐK |
TĐH & TBĐCN |
TH cho ĐK&TĐH |
Mục tiêu đào tạo |
Đưa ra mục tiêu chung và các mục tiêu cụ thể về kiến thức, kỹ năng, thái độ. |
Đưa ra mục tiêu chung và 15 mục tiêu cụ thể về kiến thức cơ bản, kiến thức cơ sở ngành, ngành, kỹ năng và thái độ. |
||||
Chuẩn đầu ra |
21 |
15 |
||||
Tổng số tín chỉ |
152 |
151 |
153 |
158 |
158 |
158 |
Tổng số học phần |
68 |
68 |
69 |
58 |
58 |
58 |
Chuẩn đầu ra |
21 |
21 |
21 |
15 |
15 |
15 |
Thực hành, thực tập và đồ án |
11,44% |
11,12% |
9,8% |
31% |
31% |
31% |